Có 1 kết quả:
前鋒 tiền phong
Từ điển trích dẫn
1. Quân tiền đạo. ☆Tương tự: “tiên phong” 先鋒.
2. Người chủ yếu đảm nhiệm tiến công trong cuộc tranh đua thể thao đá banh, bóng rổ, v.v.
2. Người chủ yếu đảm nhiệm tiến công trong cuộc tranh đua thể thao đá banh, bóng rổ, v.v.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Toán quân đi trước nhất, coi như mũi nhọn chĩa về phía giặc — Người dẫn đầu trong một địa hạt hoạt động nào.
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0